True

Xích con lăn tiêu chuẩn BS

Sản phẩm này phù hợp với sê-ri ISO 606-B. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu về thiết bị, máy móc nhập khẩu từ Châu Âu.

Số gọi xích: KCM 03, 04, 05B, 06B, 08B, 10B, 12B, 16B, 20B, 24B

Sản phẩm trong nhóm Xích con lăn tiêu chuẩn BS

KCM 20B/ KCM 20B-2/ KCM 20B-3

Pitch P: 31.75
Width between Inner Plates W: 19.56
Roller Dia.D: 19.05
Pin: Dia.d: 10.19
      L2: 43.95/ 80.40/ 116.85
      Offset L: 47.25/ 83.70/ 120.15

Link Plate: Thickness T: 4.5 (3.5)           Height H: 26.0
Transverse Pitch C: 36.45
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 95 ( 9,690)/ 170 (17,340)/ 250 (25,490)

KCM Min. Tensile Strength kN (kgf): 98.1(10,000)/ 197.1(20,100)/ 295.2(30,100)
Approx. Weight (kg/m): 3.81/ 7.52/ 11.24
Links of 1 unit: 96

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 12B/ KCM 12B-2/ KCM 12B-3

Pitch P: 19.05
Width between Inner Plates W: 11.68
Roller Dia.D: 12.07
Pin: Dia.d: 5.72
      L2: 23.60/ 43.05/ 62.50
      Offset L: 26.30/ 45.75/ 65.20

Link Plate: Thickness T: 1.8         Height H: 16.0
Transverse Pitch C: 19.46
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 28.9 (2,950)/ 57.8 (5,890)/ 86.7 (8,840)

KCM Min. Tensile Strength kN (kgf): 31.0 (3,160)/ 61.0 (6,220)/ 92.2 (9,400)
Approx. Weight (kg/m): 1.24/ 2.44/ 3.65
Links of 1 unit: 160

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 03

Pitch P: 5.00
Width between Inner Plates W: 2.50
Roller Dia.D: 3.20
Pin: Dia.d: 1.49
      L2: 7.65
      Offset L: −
Link Plate: Thickness T: 0.75         Height H: 4.0
Transverse Pitch C: −
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): −
KCM Min. Tensile Strength kN (kgf):  2.6   (270)
Approx. Weight (kg/m): 0.09
Links of 1 unit: 1000

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 06B/ KCM 06B-2/ KCM 06B-3

Pitch P: 9.525
Width between Inner Plates W: 5.72
Roller Dia.D: 6.35
Pin: Dia.d: 3.28
      L2: 13.60/ 23.85/ 34.10
      Offset L: 15.15/ 25.40/ 35.65
Link Plate: Thickness T:1.3 (1.0)         Height H: 8.1
Transverse Pitch C: 10.24
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 8.9( 910)/ 16.9( 1,720)/ 24.9( 2,540)
KCM Min. Tensile Strength kN (kgf):  9.0  (920)/  17.0  (1,730)/  24.9  (2,540)
Approx. Weight (kg/m): 0.39/ 0.74/ 1.10
Links of 1 unit: 320

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 24B/ KCM 24B-2/ KCM 24B-3

Pitch P: 38.10
Width between Inner Plates W: 25.40
Roller Dia.D: 25.40
Pin: Dia.d: 14.63
      L2: 58.70/ 107.05/ 155.40
      Offset L: 64.20/ 112.55/ 160.90

Link Plate: Thickness T: 6.0 (5.0)           Height H: 33.0
Transverse Pitch C: 48.36
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 160 (16,320)/ 280 (28,550)/ 425 (42,340)

KCM Min. Tensile Strength kN (kgf): 166.7(17,000)/ 334.4(34,100)/ 500.1(51,000)
Approx. Weight (kg/m): 6.65/ 13.11/ 19.57
Links of 1 unit: 80

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 04

Pitch P: 6.00
Width between Inner Plates W: 2.80
Roller Dia.D: 4.00
Pin: Dia.d: 1.85
      L2: 7.35
      Offset L: −
Link Plate: Thickness T: 0.6         Height H: 4.9
Transverse Pitch C: −
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): −
KCM Min. Tensile Strength kN (kgf):  3.2  (330)
Approx. Weight (kg/m): 0.11
Links of 1 unit: 834

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 08B/ KCM 08B-2/ KCM 08B-3

Pitch P: 12.70
Width between Inner Plates W: 7.75
Roller Dia.D: 8.51
Pin: Dia.d: 4.45
      L2: 18.05/ 31.95/ 45.90
      Offset L: 19.20/ 33.10/ 47.05
Link Plate: Thickness T: 1.6         Height H: 11.7
Transverse Pitch C: 13.92
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 17.8 (1,820)/ 31.1 (3,170)/ 44.5 (4,540)
KCM Min. Tensile Strength kN (kgf): 18.9 (1,930)/ 32.0 (3,260)/ 47.5 (4,840)
Approx. Weight (kg/m): 0.65/ 1.25/ 1.85
Links of 1 unit: 240

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 05B/ KCM 05B-2/ KCM 05B-3

Pitch P: 8.00
Width between Inner Plates W: 3.00
Roller Dia.D: 5.00
Pin: Dia.d: 2.31
      L2: 8.60/ 14.25/ 19.90
      Offset L: −
Link Plate: Thickness T: 0.75         Height H: 7.1
Transverse Pitch C: 5.64
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 4.4 (449)/ 7.8 (800)/ 11.1 (1,130)
KCM Min. Tensile Strength kN (kgf):  4.9 (500)/ 8.5 (870)/ 12.2 (1,240)
Approx. Weight (kg/m): 0.18/ 0.31/ 0.46
Links of 1 unit: 626

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 16B/ KCM 16B-2/ KCM 16B-3

Pitch P: 25.40
Width between Inner Plates W: 17.02
Roller Dia.D: 15.88
Pin: Dia.d: 8.28
      L2: 38.10/ 70.00/ 101.90
      Offset L:  41.45/ 73.35/ 105.25

Link Plate: Thickness T: 4.0 (3.2)          Height H: 19.7
Transverse Pitch C: 31.88
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 60 (6,120)/ 106 (10,810)/ 160 (16,320)

KCM Min. Tensile Strength kN (kgf): 69.6 (7,100)/ 127.5 (13,000)/ 192.2 (19,600)
Approx. Weight (kg/m): 2.62/ 5.18/ 7.74
Links of 1 unit: 120

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.
KCM 10B/ KCM 10B-2/ KCM 10B-3

Pitch P: 15.875
Width between Inner Plates W: 9.65
Roller Dia.D: 10.16
Pin: Dia.d: 5.08
      L2: 20.15/ 36.95/ 53.35
      Offset L: 21.50/ 38.10/ 54.70
Link Plate: Thickness T: 1.5         Height H: 14.6
Transverse Pitch C: 16.59
ISO 606 Min. Tensile Strength kN (kgf): 22.2 (2,260)/ 44.5 (4,540)/ 66.7 (6,800)
KCM Min. Tensile Strength kN (kgf): 22.9 (2,340)/ 44.5 (4,540)/ 66.8 (6,810)
Approx. Weight (kg/m): 0.91/ 1.80/ 2.70
Links of 1 unit: 192

    Tính chất vật liệu
  • Tấm liên kết cho 06 mẫu là loại F (hình bầu dục).
  • Khâu nối kiểu lò xo dùng cho xích từ 03 đến 12B. Liên kết kết nối loại pin Sprit được sử dụng từ 16B đến 24B.
  • Liên kết offset loại 2 bước được sử dụng cho 03, 04 và 05B.
  • Bánh răng: Có bánh răng đặc biệt.

To install this Web App in your iPhone/iPad press and then Add to Home Screen.

Loading..