Nhựa UHMW PE là loại nhựa dai, chống chịu tác động cơ học kết hợp với hệ số ma sát cực kỳ thấp với khả năng chịu tác động nổi trội ở nhiệt độ thấp lí tưởng cho việc giảm mài mòn và ma sát ở trong lĩnh vực công nghiệp và cơ khí. Loại Polime siêu bền này có đặc tính hóa học siêu tốt và khả năng chống mài mòn cao. Làm việc tốt trong nhiệt độ môi trường. UHMW PE có khả năng thay thế kim loại trong nhiều trường hợp, đây là loại vật liệu được lựa chọn trong hệ thống băng tải và lan can bảo vệ.
Vật liệu UHMWPE có thể phát hiện kim loại trong ngành chế biến thực phẩm
Nhựa Polyme, nhựa nhiệt rắn hoặc nhựa nhiệt dẻo có thể được sản xuất để có thể phát hiện được kim loại bằng cách bổ sung các chất phụ gia ở giai đoạn sản xuất.
Điều này đạt được nhờ các chất phụ gia làm cho vật liệu nhựa dẫn điện để cả máy dò kim loại và thiết bị X-quang đặt trên dây chuyền chế biến thực phẩm đều có thể phát hiện các mảnh vật liệu nhựa.
Giống như hầu hết các loại nhựa có thể phát hiện được kim loại, UHMWPE có thể phát hiện được kim loại có màu xanh lam, điều này cũng mang lại lợi ích là có thể phát hiện được về mặt quang học, cung cấp một lớp bảo vệ khác cho phép công nhân dây chuyền sản xuất phát hiện ô nhiễm bằng mắt thường.
Nhựa kỹ thuật như vật liệu UHWMPE có thể phát hiện kim loại của chúng tôi đang trở nên không thể thiếu trong ngành sản xuất thực phẩm ở New Zealand, làm tăng và cải thiện an toàn thực phẩm.
ĐẶC TÍNH:
1. Nhẹ.
2. Khả năng chịu tác động lớn.
3. Khả năng chịu mài mòn cao.
4. Hệ số ma sát thấp và khả năng tự bôi trơn cao.
5. Hấp thụ sốc và tiếng ồn.
6. Khả năng kháng hóa chất tốt.
7. Ổn định trong điều kiện tia UV và môi trường khắc nghiệt.
8. Chống chịu Ozon.
9. 100 % tái sinh.
10. Không độc hại.
11. Khả năng chịu nhiệt cao (-100 => + 80°C).
12. Đúc để chế tạo thành phẩm.
13. Khả năng chịu ẩm ướt.
Tính chất | Điều kiện kiểm tra | Giá trị | Đơn vị |
Khối lượng phân tử | -------- | 3 – 9.7 triệu | g/mol |
Tỉ trọng | ISO 1183-1:2012/DIN53479 | 0.92 – 0.98 | g/cm3 |
Cường độ nén | ISO 604: 2002 | ≥ 32 | Mpa |
Ứng suất | ISO 527-2:2002 | ≥22 | Mpa |
Độ giãn dài | ISO 527-2:2002 | ≥280 | % |
Hệ số trượt tĩnh | ASTM D 1894 / GB 10006-88 | ≤0.18 | --- |
Chịu tác động | ISO 179-1:2010 / GB / T1043.1-2008 | ≥100 | KJ/m2 |
Nhiệt độ hóa mềm | ISO306:2004 | ≥80 | °C |
Độ cứng | ISO868:2003 | 61-70 | D |
SẢN PHẨM ỨNG DỤNG:
Nhựa UHMW PE được sử dụng chính trong thiết bị thương mại và công nghiệp. Các lĩnh vực chủ yếu là công nghệ ô tô, xử lý vật liệu, dây chuyền lắp ráp, chế biến thực phẩm, cũng như công nghệ đóng gói và công nghệ vận tải.
Một số ứng dụng khác của nhựa UHMW PE:
Nhựa UHMW PE được sử dụng làm tấm chắn cảng biển.
Làm lớp lót cho các kho chứa vật liệu.
UHMW PE được dùng làm lớp lót của các silo, máng trượt và bong ke để xử lý các vấn đề về truyền dẫn và vận chuyển các vật liệu từ trong phễu chứa của vật liệu như than đá, vôi, xi măng, bột quặng, muối hoặc hạt.
Trong hệ thống băng tải và máy vận tải, Nhựa UHMW PE được dùng làm ray dẫn hướng, tấm trượt và thanh hiệu chỉnh.
Trong lĩnh vực máy móc xây dựng và máy nông nghiệp, UHMW PE được dùng làm lớp lót cho xe ủi, xe tải. lưỡi máy cày, máy kéo.
Trong lĩnh vực xây dựng, UHMW PE được dùng làm vật liệu làm đường tạm, trống trơn trượt và tổn thất cho môi trường và đường. Tăng hiệu suất làm việc, giảm tổn thất cho khu vực thực hiện dự án.
Lợi ích của việc lót UHMW PE:
- Không có mảng bám dưới đáy.
- Ít tổn hao máy móc thiết bị, bảo vệ tốt hơn.
- Dòng nguyên liệu chảy nhanh hơn.
- Giá thấp bằng 1/3 so với lót bằng thép carbon.
- Trọng lượng nhẹ bằng ½ của thép.